Báo cáo công khai năm học 2014-2015
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI TÂY
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Năm học 2014- 2015
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Học sinh đã hoàn thành chương trình tiểu học có hộ khẩu ở 8 thôn,độ tuổi:sinh năm 2003, có hồ sơ hợp lệ.
|
HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58 |
HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58 |
HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58 | |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| 1.Thực hiện kế hoạch giáo dục với thời lượng là 37 tuần/năm HKI 19 tuần, HKII 18 tuần. 2.Thực hiện chương trình chính quy hiện hành do Bộ trưởng BGD&ĐT ban hành (theo QĐ số:16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT).Sử dụng phân phối chương trình theo điều chỉnh của Phòng GD&ĐT, trên cơ sở giảm tải theo công văn 5842/BGDĐT ngày 01/9/2011 của BGD&ĐT về hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông. 3.Thực hiện dạy tự chọn môn Tin học ở các Khối 6, 7, 8, 9( Từ 03/11/2014 dạy học tự chọn môn Ngữ văn và toán theo chủ đề bám sát. Môn Tin học học ngoài giờ.
| ||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | 1. Họp phụ huynh đầu năm: Kiện toàn Ban đại diện Cha Mẹ học sinh, thông báo kết quả năm học trước, đề ra kế hoạch thực hiện trong năm, bàn biện pháp phối kết hợp giáo dục học sinh. 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh : 2.1.Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ học sinh qui định tại điều lệ trường THCS 2.2.Có hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục theo đúng qui định của nhà trường 2.3.Không vi phạm những điều cấm đối với học sinh theo qui định của Điều lệ trường THCS 2.4.Có thái độ tích cực đấu tranh ngăn chặn những hành vi bị cấm ở trong nhà trường và giúp bạn cùng tiến bộ.
| ||||
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
| - Đảm bảo đủ CSVC để phục vụ cho việc học tập của học sinh - Làm thêm và sử dụng triệt để các thiết bị, đồ dùng dạy học hiện có, tích cực ứng dụng CNTT trong nhà trường. - Có 1 phòng Tin học với 16 máy phục vụ cho HS toàn trường học Tin học. (Tỉ lệ 17 học sinh/1 máy) - Thí điểm đưa vào sử dụng 02 " Lớp học thông minh". - Các phòng học thường: 01 máy tính/1 phòng học( 4 máy tính). | ||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| -Có diện tích sân chơi bãi tập, đảm bảo trường học Xanh - Sạch - Đẹp, đảm bảo an toàn, thân thiện. Có đủ SGK, vở viết cho học sinh, Quỹ hội "Chữ thập đỏ" ủng hộ HS nghèo, có hoàn cảnh khó khăn đảm bảo đủ điều kiện học tập. -Học sinh yếu kém được nhà trường tổ chức học phụ đạo để theo kịp chương trình. -Học sinh giỏi được bồi dưỡng để tham gia dự thi học sinh giỏi các cấp. -Được thi đấu chọn đội tuyển vòng trường các môn: Điền kinh, Cờ tướng, Cầu lông, Bóng đá Mini và tham gia dự thi HKPĐ cấp huyện hàng năm. -Các hoạt động giáo dục hỗ trợ học tập, sinh hoạt: Sinh hoạt Đội, sinh hoạt ngoài giờ lên lớp, hoạt động giáo dục Hướng nghiệp (đối với lớp 9).
| ||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| - Đảm bảo trình độ chuẩn về đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, có phẩm chất đạo đức tốt. - 100% GV lên lớp thực hiện tốt quy chế chuyên môn, thực hiện tốt phương pháp dạy học theo hướng tích cực. - Giáo viên dạy phụ đạo học sinh yếu kém và giáo viên bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi là những giáo viên giỏi có nhiều kinh nghiệm. -Quản lý dựa vào các văn bản chỉ đạo của các cấp, luật giáo dục, Điều lệ trường THCS, phân công giảng dạy cho GV phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn. | ||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| - Hạnh kiểm: 97,1% Tốt , 2,9 %Khá - Học lực : + Loại giỏi: 19,2%; + Loại khá: 41,3%; + Loại TB: 37,9 % + Loại yếu dưới1,6% - Tỉ lệ chuyển lớp: 99,6%, đủ điều kiện xét Tốt nghiệp THCS : 100%. Thi đỗ vào trường THPT Hoàng Hoa Thám: Từ 80% trở lên. - Sức khỏe học sinh : + Học sinh được khám sức khỏe 1 lần/năm (Trạm y tế xã Hồng Thái Tây -huyện Đông Triều thăm khám) được vận động tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin trong năm theo yêu cầu Trung tâm YT dự phòng huyện + Học sinh được đánh giá sức khỏe cuối năm theo QĐ số 53/2008/QĐ BGDĐT ngày 18/9/2008 về việc Qui định đánh giá xếp loại thể lực HS-SV, dự kiến: Loại Tốt: 92 %, 8% đạt loại khá. | ||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
99,5% |
100% |
100% | - Đủ điều kiện xét tốt nghiệp THCS: 100% Được Trưởng phòngGD&ĐT cấp bằng tốt nghiệp THCS. Được học tiếp lớp 10 THPT hoặc bổ túc THPT, học nghề.
| |
Đông Triều, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Thúy Liễu
Biểu mẫu 09
BÁO CÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Năm học 2013- 2014
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 254 | 65 | 67 | 50 | 72 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 245 | 61 | 66 | 48 | 70 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 9 | 4 | 1 | 2 | 2 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 254 | 65 | 67 | 50 | 72 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 46 | 8 | 12 | 14 | 12 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 111 | 27 | 30 | 18 | 36 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 91 | 27 | 24 | 16 | 24 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III | Tổng hợp KQ cuối năm học 2013-2014 | 254 | 65 | 67 | 50 | 72 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 253 | 64 | 67 | 50 | 72 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 46 | 8 | 12 | 14 | 12 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 111 | 27 | 30 | 18 | 36 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 1 | 1 |
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
| 19 |
1 | Cấp huyện |
|
|
|
| 15 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
| 04 |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi TN |
|
|
|
| 72 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
| 72 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 13 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 35 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 24 |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 130/124 | 37/28 | 33/34 | 27/23 | 33/39 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 |
Đông Triều, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
Lê Thị Thúy Liễu
Biểu mẫu 10
BÁO CÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CSVC CỦA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI TÂY
Năm học 2014- 2015
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 9 |
|
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 6 |
|
2 | Phòng học bán kiên cố | 2 |
|
3 | Phòng học tạm |
|
|
4 | Phòng học nhờ |
|
|
5 | Số phòng học bộ môn | 1 |
|
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
|
7 | Bình quân lớp/phòng học |
|
|
8 | Bình quân học sinh/lớp | 29 hs/lớp |
|
III | Số điểm trường | 01 |
|
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 10030 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5000 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 48 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 64 |
|
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 24 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng khác – Khu văn phòng (m2) |
|
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 48 |
|
1 | Khối lớp 6 | 10 |
|
2 | Khối lớp 7 | 12 |
|
3 | Khối lớp 8 | 13 |
|
4 | Khối lớp 9 | 13 |
|
5 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 19 |
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
|
1 | Ti vi | 01 |
|
2 | Cát xét | 02 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 01 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 7 |
|
5 | Thiết bị khác ( Máy ảnh, máy quay, máy quét, máy photo, bảng tính thông minh, bảng Led,...) | 40 |
|
6 | Máy in | 4 |
|
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 1 |
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | X |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X |
|
XIX | Tường rào xây | X |
|
Đông Triều, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
Lê Thị Thúy Liễu
Biểu mẫu 11
BÁO CÁO |
|
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ, CBQL VÀ NHÂN VIÊN
Năm học 2014- 2015
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
| ThS | ĐH | CĐ | TCCN |
Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 26 | 22 | 01 |
|
| 14 | 7 | 2 | 3 |
|
I | Giáo viên | 17 | 16 | 01 |
|
| 10 | 6 |
|
|
|
| Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Toán | 2 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Lý | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Hóa | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
4 | Văn | 6 |
|
|
|
| 4 | 2 |
|
|
|
5 | Sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ngoại Ngữ | 2 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
7 | Sinh | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
8 | Mỹ thuật | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
9 | Âm Nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tin | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
11 | GDCD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thể dục | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
13 | Địa | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 02 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 3 | 3 |
|
|
| 1 |
| 2 |
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Thủ quĩ | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
7 | Nhân viên thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông Triều, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
Lê Thị Thúy Liễu
BÁO CÁO
CÔNG KHAI SỐ LƯỢNG GV, CBQL VÀ NV ĐƯỢC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TRONG NĂM HỌC VÀ 2 NĂM TIẾP THEO
Stt | Đối tượng đào tạo | Số lượng | Hình thức ĐT | Nội dung | Trình độ | Thời gian ĐT | Ghi chú |
1 | CBQL |
|
|
|
|
|
|
2 | Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
Đông Triều, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
Lê Thị Thúy Liễu
Đơn vị: Trường THCS Hång Th¸i T©y CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
Chương 622 loại 490 khoản 493: | Độc lập - Tự do - Hanh phúc | |||
Mã số SDNS: 1030256 |
|
| ||
THÔNG BÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NĂM 2013 | ||||
STT | CHIỈ TIÊU | Số liệu báo | Số liệu quyết toán được duyệt | Ghi chú |
cáo quyết toán | ||||
A | QUYẾT TOÁN THU |
|
|
|
I | Tổng số thu | 42.210.000 | 42.210.000 |
|
1 | Thu phí, lệ phí | 42.210.000 | 42.210.000 |
|
2 | Thu sự nghiệp khác | 31.500.000 | 31.500.000 |
|
II | Số thu nộp NSNN | 42.210.000 | 42.210.000 |
|
1 | Phí. lệ phí | 42.210.000 | 42.210.000 |
|
2 | Thu sự nghiệp khác |
|
|
|
III | Số được để lại chi theo chế độ |
|
|
|
1 | Phí. lệ phí | 42.210.000 | 42.210.000 |
|
2 | Hoạt động sự nghiệp khác | 31.500.000 | 31.500.000 |
|
| Hoạt động dạy tin học | 31.500.000 | 31.500.000 |
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.827.070.000
| 2.827.070.000
|
|
1 | Kinh phí tự chủ | 2.827.070.000 | 2.827.070.000 |
|
| - Chi thanh toán cá nhân | 2.253.486.600 | 2.253.486.600 |
|
| - Chi nghiệp vụ chuyên môn | 471.519.100 | 471.519.100 |
|
| - Chi mua sắm, sửa chữa | 77.180.000 | 77.180.000 |
|
| - Chi khác | 24.884.300 | 24.884.300 |
|
2 | Kinh phí không tự chủ |
|
|
|
| - Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
C | QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN KHÁC |
|
|
|
1 | Nguồn học phí | 42.210.000 | 42.210.000 |
|
| - Chi thanh toán cá nhân | 16.884.000 | 16.884.000 |
|
| - Chi nghiệp vụ chuyên môn | 25.326.000 | 25.326.000 |
|
3 | Nguồn tin học | 31.500.000 | 31.500.000 |
|
| - Chi thanh toán cá nhân | 20.390.400 | 20.390.400 |
|
| - Chi nghiệp vụ chuyên môn | 3.823.200 | 3.823.200 |
|
| - Chi mua sắm, sửa chữa | 6.656.400 | 6.656.400 |
|
| - Chi khác | 630.000 | 630.000 |
|
| Ghi chú : Mục và tiểu mục chi tiết có bảng đính kèm riêng. |
|
| |
|
| Ngày 10 tháng 9 năm 2014 | ||
|
| HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Lê Thị Thúy Liễu |
- Kết quả khảo sát đầu năm năm học 2014 - 2015
- CÁC KẾ HOẠCH, QUY CHẾ NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2014 - 2015
- CÁC KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2014 - 2015
- KẾ HOẠCH PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN HỌC KÌ I - Năm học 2014 – 2015 (Thực hiện từ 15/08/2014)
- Kế hoạch năm học 2014 - 2015
- Thống kê chất lượng HK2 Năm học 2013-2014
- Kết quả Kiểm tra các môn HK2 năm học 2013-2014
- BC đánh giá cán bộ, giáo viên năm 2013- 2014
- Thống kê chất lượng Năm học 2013-2014
- Báo cáo tổng kết năm học 2013-2014
- KẾ HOẠCH THÁNG 5/2014
- Kế hoạch tuần 3 tháng 2/2014
- Thống Kê Chất Lượng HKI-Năm Học 2013-2014
- KẾ HOẠCH TUẦN 4 THÁNG 12 NĂM 2013
- Lịch công tác tuần 2 tháng 12 năm 2013