
- Lớp 6
- Toán học
- Vật lý
- Ngữ văn
- Sinh học
- Lịch sử
- Địa lý
- Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Giáo dục thể chất
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học Tự nhiên
- Nghệ thuật
- Giáo dục địa phương
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử-Địa lý
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Lớp 7
- Lớp 8
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Hoạt động GD NGLL
- Lớp 9
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động GD NGLL
- Lịch sử
- Hoạt động trải nghiệm STEM

Tác giả: Nguyễn Thị Huyền Lương
Chủ đề: Khác
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 11:07 25/04/2023
Lượt xem: 10
Dung lượng: 41,3kB
Nguồn: Sách giáo khoa, sách giáo viên
Mô tả: Ngày soạn: 20/4/2023 Ngày giảng: 24/4-25/4/2023 TIẾT 69 ÔN TẬP HỌC KỲ II A. Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường. - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. 2- Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá. 3- Thái độ: - GD lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên 4.Năng lực cần đạt - Phát triển năng lực tự học, năng lực vận dụng và năng lực trình bày B. Chuẩn bị của GV và HS: 1- GV: - Tivi, máy tính 2- HS: - Hoàn thành các bảng 63.1-> 5 - Trả lời câu hỏi phần 2 SGK T190 C- Phương pháp – KTDH được sử dụng: Hoạt động nhóm, vấn đáp tìm tòi, làm việc độc lập với SGK. Kỹ thuật động não, đọc, trả lời tích cực D- Tiến trình giờ dạy: I. ổn định tổ chức lớp: ( 1 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs II. Kiểm tra bài cũ: K III. Giảng bài mới: * Giới thiệu bài: ( 1 phút) Giúp các em hệ thống hóa kiến thức đã được học ở học kì II, chuẩn bị cho KT học kì-> vào bài *Các hoạt động Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức (25 phút) Mục tiêu: HS hệ thống hóa từng đơn vị kiến thức đã học ở học kì II, lấy được VD chứng minh Hình thưc tổ chức: Hoạt động nhóm Phương pháp:Dạy học nhóm, Thuyết trình Kỹ thuật được sử dụng: Kỹ thuật trình bày 1 phút Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của GV - Y/c HS vận dụng KT đã học -> hoàn thành các bảng 60.1-> 60.6 Hs: Thảo luận-> thống nhất-> Hoàn thành bảng vào vở bài tập Nhóm 1: Bảng 60.1 Nhóm 2: bảng 60.2 Nhóm 3: Bảng 60.3 Nhóm 4: Bảng 60.4 Nhóm 5: Bảng 60.5 Nhóm 6: Bảng 60.6 Gv. Theo dõi, giúp đỡ các nhóm Gv. Chiếu nội dung từng bảng, gọi đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung Hs. Đại diện nhóm báo cáo ngắn gọn trong thời gian 1 phút Gv. Nhận xét, đư bảng chuẩn Hs. Tự sửa chữa vào vở bài tập . Bảng 63.1- Môi trường và các nhân tố sinh thái Môi trường Nhân tố sinh thái (NTST) Ví dụ minh hoạ Môi trường nước NTST vô sinh NTST hữu sinh - ánh sáng. - Động vật, thực vật, VSV.. Môi trường trong đất NTST vô sinh NTST hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ.. - Động vật, thực vật, VSV. Môi trường trên mặt đất - không khí NTST vô sinh NTST hữu sinh - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ... - Động vật, thực vật, VSV, con người. Môi trường sinh vật NTST vô sinh NTST hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ.. - Động vật, thực vật, con người. Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật ánh sáng - Nhóm cây ưa sáng - Nhóm cây ưa bóng - Động vật ưa sáng - Động vật ưa tối. Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt - Động vật hằng nhiệt Độ ẩm - Thực vật ưa ẩm - Thực vật chịu hạn - Động vật ưa ẩm - Động vật ưa khô. Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài Quan hệ Cùng loài Khác loài Hỗ trợ - Quần tụ cá thể - Cách li cá thể - Cộng sinh - Hội sinh Cạnh tranh (hay đối địch) - Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở. - Cạnh tranh trong mùa sinh sản - Ăn thịt nhau - Cạnh tranh - Kí sinh, nửa kí sinh - Sinh vật này ăn sinh vật khác. Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm Khái niệm Ví dụ minh hoạ - Quần thể: là tập hợp những các thể cùng loài, sống trong 1 không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản để tạo thành các thế hệ mới. - Quần xã: là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong 1 không gian xác định và có quan hệ mật thiết gắn bó với nhau. - Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lượng SV trong quần xã luôn luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã ( Sinh cảnh) - Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là SV tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là SV bị mắt xích phía sau tiêu thụ. - Lưới thức ăn là tập hợp nhiều chuỗi thức ăn có những mắt xích chung liên kết lại. VD: Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú Thọ, voi Châu Phi... VD; Quần xã ao, quần xã rừng Cúc Phương... VD: Thực vật phát triển sâu ăn thực vật tăng chim ăn sâu tăng sâu ăn thực vật giảm. VD: Hệ sih thái rừng nhiệt đới, rừng ngập mặn, biển, thảo nguyên... Rau Sâu Chim ăn sâu Đại bàng VSV. Bảng 63.5- Các đặc trưng của quần thể Các đặc trưng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1 - Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể Thành phần nhóm tuổi Quần thể gồm các nhóm tuổi: - Nhóm tuổi trước sinh sản - Nhóm tuổi sinh sản - Nhóm sau sinh sản - Tăng trưởng khối lượng và kích thước quần thể - Quyết định mức sinh sản của quần thể - Không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. Mật độ quần thể Là số lượng sinh vật trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích. Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể. Hoạt động 2: Một số câu hỏi ôn tập (15 phút) Mục tiêu: HS Học sinh vận dung các kiến thức đã học trả lời được các câu hỏi ôn tập và làm được 1 số bài tập cơ bản Hình thưc tổ chức: Hoạt động cá nhân Phương pháp:Vấn đáp Kỹ thuật được sử dụng: Kỹ thuật động não Tiến trình A/ LÍ THUYẾT Gv. Chiếu nội dung câu hỏi Hs. Vận dụng kiến thức đã học trả lời I/ Sinh vật và môi trường. Câu 1. Phân loại SV theo nhu cầu ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.Cho ví dụ. Câu 2.Các mối quan hệ khác loài giữa SV với SV? (Câu lệnh/SGK/132) II/ Hệ sinh thái. Câu 1. Khái niệm về QTSV- QXSV- HST? Cho ví dụ? Câu 2. So sánh QT Người và QTSV? Giải thích vì sao lại có sự khác nhau trên? Câu 3. Một HST hoàn chỉnh gồm những thành phần cơ bản nào? III/ Con người – Dân số - Môi trường. Câu 1: Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường? IV/ Bảo vệ môi trường Câu 1. Phân biệt tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh? Cho ví dụ tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh? (Ít nhất 2 VD) Câu 2 Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên? Loại tài nguyên nào hiện nay đang được nghiên cứu và sử dụng ngày càng nhiều? Vì sao? B/ BÀI TẬP Gv. Chiếu nội dung các bài tập về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. Hs. Hoàn thành bài tập vào vở Gv. Gọi 1 vài hs lên bảng hoàn thành bài Ví dụ: Bài tập 1. Cho Một quần xã gồm các loài SV sau: vi sinh vật, gà, cú, cáo, thỏ, rắn, chuột,cỏ. ( Một số gợi ý thức ăn như sau: Cỏ là thức ăn của gà, thỏ, chuột. Cáo ăn gà., thỏ. Cú ăn thỏ, rắn, chuột. Rắn ăn chuột). a. Hãy viết bốn chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã. b. Hãy vẽ sơ đồ một lưới thức ăn của quần xã trên. Đáp án: a. Viết được bốn chuỗi thức ăn hoàn chỉnh( Mỗi chuỗi thức ăn đủ 3 thành phần: SV sản xuất, SV tiêu thụ, SV phân giải) b. Vẽ sơ đồ một lưới thức ăn: Gà Cáo Cỏ Thỏ Cú Vi sinh vật Chuột Rắn Bài tập 2. Cho các chuỗi thức ăn sau: - Thực vật → thỏ → cáo → vi sinh vật. - Thực vật → chuột → cáo→ vi sinh vật - Thực vật → sâu hại thực vật → ếch nhái → rắn → vi sinh vật. - Thực vật → chuột → rắn → vi sinh vật a. Hãy xây dựng lưới thức ăn từ các chuỗi thức ăn đã cho. b. Chỉ ra mắc xích chung nhất của lưới thức ăn. Bài tập 3. Một quần xã sinh vật gồm các loài: gà, cáo, hổ, vi sinh vật, mèo rừng, thỏ, cỏ, dê. (Một số gợi ý về thức ăn như sau: Cỏ là thức ăn của dê, gà, thỏ. Mèo rừng, cáo ăn gà. Cáo ăn gà, thỏ. Dê là thức ăn của hổ). a. Vẽ lưới thức ăn của QXSV trên. b. Chỉ ra mắc xích chung của lưới thức ăn. c. Nếu QT hổ bị chết thì số lượng loài nào sẽ tăng lên? Vì sao? IV- Củng cố: ( 2P) Dựa vào sự chuẩn bị bài của HS GV nhận xét, đánh giá ý thức học tập của HS V.Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: ( 1P) - Hoàn thành các bài còn lại - Ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kì II
Chủ đề: Khác
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 11:07 25/04/2023
Lượt xem: 10
Dung lượng: 41,3kB
Nguồn: Sách giáo khoa, sách giáo viên
Mô tả: Ngày soạn: 20/4/2023 Ngày giảng: 24/4-25/4/2023 TIẾT 69 ÔN TẬP HỌC KỲ II A. Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường. - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. 2- Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá. 3- Thái độ: - GD lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên 4.Năng lực cần đạt - Phát triển năng lực tự học, năng lực vận dụng và năng lực trình bày B. Chuẩn bị của GV và HS: 1- GV: - Tivi, máy tính 2- HS: - Hoàn thành các bảng 63.1-> 5 - Trả lời câu hỏi phần 2 SGK T190 C- Phương pháp – KTDH được sử dụng: Hoạt động nhóm, vấn đáp tìm tòi, làm việc độc lập với SGK. Kỹ thuật động não, đọc, trả lời tích cực D- Tiến trình giờ dạy: I. ổn định tổ chức lớp: ( 1 phút) - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs II. Kiểm tra bài cũ: K III. Giảng bài mới: * Giới thiệu bài: ( 1 phút) Giúp các em hệ thống hóa kiến thức đã được học ở học kì II, chuẩn bị cho KT học kì-> vào bài *Các hoạt động Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức (25 phút) Mục tiêu: HS hệ thống hóa từng đơn vị kiến thức đã học ở học kì II, lấy được VD chứng minh Hình thưc tổ chức: Hoạt động nhóm Phương pháp:Dạy học nhóm, Thuyết trình Kỹ thuật được sử dụng: Kỹ thuật trình bày 1 phút Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của GV - Y/c HS vận dụng KT đã học -> hoàn thành các bảng 60.1-> 60.6 Hs: Thảo luận-> thống nhất-> Hoàn thành bảng vào vở bài tập Nhóm 1: Bảng 60.1 Nhóm 2: bảng 60.2 Nhóm 3: Bảng 60.3 Nhóm 4: Bảng 60.4 Nhóm 5: Bảng 60.5 Nhóm 6: Bảng 60.6 Gv. Theo dõi, giúp đỡ các nhóm Gv. Chiếu nội dung từng bảng, gọi đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung Hs. Đại diện nhóm báo cáo ngắn gọn trong thời gian 1 phút Gv. Nhận xét, đư bảng chuẩn Hs. Tự sửa chữa vào vở bài tập . Bảng 63.1- Môi trường và các nhân tố sinh thái Môi trường Nhân tố sinh thái (NTST) Ví dụ minh hoạ Môi trường nước NTST vô sinh NTST hữu sinh - ánh sáng. - Động vật, thực vật, VSV.. Môi trường trong đất NTST vô sinh NTST hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ.. - Động vật, thực vật, VSV. Môi trường trên mặt đất - không khí NTST vô sinh NTST hữu sinh - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ... - Động vật, thực vật, VSV, con người. Môi trường sinh vật NTST vô sinh NTST hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ.. - Động vật, thực vật, con người. Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật ánh sáng - Nhóm cây ưa sáng - Nhóm cây ưa bóng - Động vật ưa sáng - Động vật ưa tối. Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt - Động vật hằng nhiệt Độ ẩm - Thực vật ưa ẩm - Thực vật chịu hạn - Động vật ưa ẩm - Động vật ưa khô. Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài Quan hệ Cùng loài Khác loài Hỗ trợ - Quần tụ cá thể - Cách li cá thể - Cộng sinh - Hội sinh Cạnh tranh (hay đối địch) - Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở. - Cạnh tranh trong mùa sinh sản - Ăn thịt nhau - Cạnh tranh - Kí sinh, nửa kí sinh - Sinh vật này ăn sinh vật khác. Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm Khái niệm Ví dụ minh hoạ - Quần thể: là tập hợp những các thể cùng loài, sống trong 1 không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản để tạo thành các thế hệ mới. - Quần xã: là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong 1 không gian xác định và có quan hệ mật thiết gắn bó với nhau. - Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lượng SV trong quần xã luôn luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã ( Sinh cảnh) - Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là SV tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là SV bị mắt xích phía sau tiêu thụ. - Lưới thức ăn là tập hợp nhiều chuỗi thức ăn có những mắt xích chung liên kết lại. VD: Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú Thọ, voi Châu Phi... VD; Quần xã ao, quần xã rừng Cúc Phương... VD: Thực vật phát triển sâu ăn thực vật tăng chim ăn sâu tăng sâu ăn thực vật giảm. VD: Hệ sih thái rừng nhiệt đới, rừng ngập mặn, biển, thảo nguyên... Rau Sâu Chim ăn sâu Đại bàng VSV. Bảng 63.5- Các đặc trưng của quần thể Các đặc trưng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1 - Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể Thành phần nhóm tuổi Quần thể gồm các nhóm tuổi: - Nhóm tuổi trước sinh sản - Nhóm tuổi sinh sản - Nhóm sau sinh sản - Tăng trưởng khối lượng và kích thước quần thể - Quyết định mức sinh sản của quần thể - Không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. Mật độ quần thể Là số lượng sinh vật trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích. Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể. Hoạt động 2: Một số câu hỏi ôn tập (15 phút) Mục tiêu: HS Học sinh vận dung các kiến thức đã học trả lời được các câu hỏi ôn tập và làm được 1 số bài tập cơ bản Hình thưc tổ chức: Hoạt động cá nhân Phương pháp:Vấn đáp Kỹ thuật được sử dụng: Kỹ thuật động não Tiến trình A/ LÍ THUYẾT Gv. Chiếu nội dung câu hỏi Hs. Vận dụng kiến thức đã học trả lời I/ Sinh vật và môi trường. Câu 1. Phân loại SV theo nhu cầu ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.Cho ví dụ. Câu 2.Các mối quan hệ khác loài giữa SV với SV? (Câu lệnh/SGK/132) II/ Hệ sinh thái. Câu 1. Khái niệm về QTSV- QXSV- HST? Cho ví dụ? Câu 2. So sánh QT Người và QTSV? Giải thích vì sao lại có sự khác nhau trên? Câu 3. Một HST hoàn chỉnh gồm những thành phần cơ bản nào? III/ Con người – Dân số - Môi trường. Câu 1: Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường? IV/ Bảo vệ môi trường Câu 1. Phân biệt tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh? Cho ví dụ tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh? (Ít nhất 2 VD) Câu 2 Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên? Loại tài nguyên nào hiện nay đang được nghiên cứu và sử dụng ngày càng nhiều? Vì sao? B/ BÀI TẬP Gv. Chiếu nội dung các bài tập về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. Hs. Hoàn thành bài tập vào vở Gv. Gọi 1 vài hs lên bảng hoàn thành bài Ví dụ: Bài tập 1. Cho Một quần xã gồm các loài SV sau: vi sinh vật, gà, cú, cáo, thỏ, rắn, chuột,cỏ. ( Một số gợi ý thức ăn như sau: Cỏ là thức ăn của gà, thỏ, chuột. Cáo ăn gà., thỏ. Cú ăn thỏ, rắn, chuột. Rắn ăn chuột). a. Hãy viết bốn chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã. b. Hãy vẽ sơ đồ một lưới thức ăn của quần xã trên. Đáp án: a. Viết được bốn chuỗi thức ăn hoàn chỉnh( Mỗi chuỗi thức ăn đủ 3 thành phần: SV sản xuất, SV tiêu thụ, SV phân giải) b. Vẽ sơ đồ một lưới thức ăn: Gà Cáo Cỏ Thỏ Cú Vi sinh vật Chuột Rắn Bài tập 2. Cho các chuỗi thức ăn sau: - Thực vật → thỏ → cáo → vi sinh vật. - Thực vật → chuột → cáo→ vi sinh vật - Thực vật → sâu hại thực vật → ếch nhái → rắn → vi sinh vật. - Thực vật → chuột → rắn → vi sinh vật a. Hãy xây dựng lưới thức ăn từ các chuỗi thức ăn đã cho. b. Chỉ ra mắc xích chung nhất của lưới thức ăn. Bài tập 3. Một quần xã sinh vật gồm các loài: gà, cáo, hổ, vi sinh vật, mèo rừng, thỏ, cỏ, dê. (Một số gợi ý về thức ăn như sau: Cỏ là thức ăn của dê, gà, thỏ. Mèo rừng, cáo ăn gà. Cáo ăn gà, thỏ. Dê là thức ăn của hổ). a. Vẽ lưới thức ăn của QXSV trên. b. Chỉ ra mắc xích chung của lưới thức ăn. c. Nếu QT hổ bị chết thì số lượng loài nào sẽ tăng lên? Vì sao? IV- Củng cố: ( 2P) Dựa vào sự chuẩn bị bài của HS GV nhận xét, đánh giá ý thức học tập của HS V.Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: ( 1P) - Hoàn thành các bài còn lại - Ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kì II
Bình luận - Đánh giá
Chưa có bình luận nào
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

