
- Lớp 6
- Toán học
- Vật lý
- Ngữ văn
- Sinh học
- Lịch sử
- Địa lý
- Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Giáo dục thể chất
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học Tự nhiên
- Nghệ thuật
- Giáo dục địa phương
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử-Địa lý
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Lớp 7
- Lớp 8
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Hoạt động GD NGLL
- Lớp 9
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động GD NGLL
- Lịch sử
- Hoạt động trải nghiệm STEM

Thích 0 bình luận
Tác giả: Nguyễn Thị Lan
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 03/02/23 00:45
Lượt xem: 10
Dung lượng: 81.9kB
Nguồn: Tự soạn
Mô tả: Ngày soạn: 01/02/2023 Ngày day: 03/02/2023 TIẾT 76 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS củng cố kiến thức về cấu tạo của cụm động từ, cụm tính từ, nắm được nghĩa của một số cụm động từ và cụm tính từ. - HS nhận biết được cấu tạo của từ Hán Việt có yếu tố giả ( kẻ, người) nhằm phát triển vốn từ Hán Việt. 2. Năng lực a. Năng lực chung - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tăng cường kĩ năng trình bày và diễn đạt, có sự hợp tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức tự giác tự tìm hiểu nội dung kiến thức và điều chỉnh được những hạn chế của bản thân sau khi được góp ý. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh phát huy được năng lực sáng tạo trong việc tìm hiểu các loại từ, nghĩa của từ, so sanh…trong quá trình đặt câu cũng như tạo lập văn bản b. Năng lực đặc thù - Năng lực ngôn ngữ: + Nhận biết phân biệt được về từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, và biện pháp tu từ và sử đúng văn cảnh. + Có kĩ năng trình bày, lắng nghe và phản biện trước nhóm trước lớp - Năng lực văn học: + Hiểu được tác dụng của việc sử dung từ đơn, từ phức, và biện pháp tu từ 3. Phẩm chất: - Yêu nước: Tự hào về tiếng nói của của dân tộc - Trách nhiệm: Có ý thức học bài và chuẩn bị bài, có ý thứ sử dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản - Trung thực; thẳng thắn bày tỏ quan điểm, ý kiến của cá nhân. - Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập và tìm tòi. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Chuẩn bị của giáo viên - Giáo án; - Phiếu giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh trước khi vào bài b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ (đưa câu hỏi và phiếu) HS thực hiện nhiệm vụ dưới sự hướng dẫn của GV c. Sản phẩm: Phiếu học tập của học sinh d.Tổ chức thực hiện
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 03/02/23 00:45
Lượt xem: 10
Dung lượng: 81.9kB
Nguồn: Tự soạn
Mô tả: Ngày soạn: 01/02/2023 Ngày day: 03/02/2023 TIẾT 76 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS củng cố kiến thức về cấu tạo của cụm động từ, cụm tính từ, nắm được nghĩa của một số cụm động từ và cụm tính từ. - HS nhận biết được cấu tạo của từ Hán Việt có yếu tố giả ( kẻ, người) nhằm phát triển vốn từ Hán Việt. 2. Năng lực a. Năng lực chung - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tăng cường kĩ năng trình bày và diễn đạt, có sự hợp tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức tự giác tự tìm hiểu nội dung kiến thức và điều chỉnh được những hạn chế của bản thân sau khi được góp ý. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh phát huy được năng lực sáng tạo trong việc tìm hiểu các loại từ, nghĩa của từ, so sanh…trong quá trình đặt câu cũng như tạo lập văn bản b. Năng lực đặc thù - Năng lực ngôn ngữ: + Nhận biết phân biệt được về từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, và biện pháp tu từ và sử đúng văn cảnh. + Có kĩ năng trình bày, lắng nghe và phản biện trước nhóm trước lớp - Năng lực văn học: + Hiểu được tác dụng của việc sử dung từ đơn, từ phức, và biện pháp tu từ 3. Phẩm chất: - Yêu nước: Tự hào về tiếng nói của của dân tộc - Trách nhiệm: Có ý thức học bài và chuẩn bị bài, có ý thứ sử dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản - Trung thực; thẳng thắn bày tỏ quan điểm, ý kiến của cá nhân. - Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập và tìm tòi. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Chuẩn bị của giáo viên - Giáo án; - Phiếu giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh trước khi vào bài b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ (đưa câu hỏi và phiếu) HS thực hiện nhiệm vụ dưới sự hướng dẫn của GV c. Sản phẩm: Phiếu học tập của học sinh d.Tổ chức thực hiện
Bình luận - Đánh giá
Chưa có bình luận nào
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

-
Anh 7 Tuần 2
Hoàng Thị Lan Hương (28/08/17)
-
TIẾT 23- LỊCH SỬ 8
Nguyễn Thị Tuyết Mai (11/08/15)
-
Giáo án Mĩ thuật 6
Nguyễn Thị Thương (12/08/15)
-
English 6-Unit 8-Lesson 4
Nguyễn Thế Hoan (16/08/15)
-
ENGLISH 7 UNIT 2 A123
(15/08/15)
-
ENGLISH 7 UNIT 2 A45
(15/08/15)
-
ENGLISH 8 UNIT 2 LISTEN
(11/08/15)
-
ENGLISH 7 UNIT 1
(11/08/15)
